Lựa chọn chỉ tiêu kiểm nghiệm công bố sản phẩm

2352

Công bố sản phẩm nên có các loại chỉ tiêu nào?

  • Chỉ tiêu cảm quan (gồm trạng thái, màu sắc, mùi, vị…)
  • Chỉ tiêu hóa lý, chất lượng
  • Chỉ tiêu vi sinh vật
  • Chỉ tiêu kim loại nặng
  • Chỉ tiêu độc tố vi nấm hoặc các hóa chất gây ảnh hưởng.

Các chỉ tiêu này được quy định ở đâu?

Được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho từng loại sản phẩm.

Đối với các sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật thì chỉ tiêu thử nghiệm phải đáp ứng theo yêu cầu của các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Đây là yêu cầu bắt buộc.

Đối với các sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thì chỉ tiêu kiểm nghiệm được xây dựng trên:

1. Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.

Chú ý

        Thông tư 24/2013/TT-BYT (thay thế cho phần 2 của 46/2007/QĐ-BYT)

         Thông tư 35/2015/TT-BYT QCVN 12-4:2015/BYT (thay thế cho mục 4.1 và 4.2 phần 4 của            46/2007/QĐ-BYT)

         Thông tư 50/2016/TT-BYT (thay thế cho phần 8 của 46/2007/QĐ-BYT )

2.  QCVN 8-1:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

3.  QCVN 8-2:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

4. QCVN 8-3:2012/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

5.  Tiêu chuẩn kỹ thuật (TCVN) đối với từng sản phẩm cụ thể.

Chỉ cần tìm loại sản phẩm quy định trong các QCVN ở trên rồi xây dựng các chỉ tiêu phù hợp.

 

Một số các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia dùng công bố sản phẩm

Nước ăn uống, nước sinh hoạt.

QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Các chất được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm

QCVN 3-6:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm.

QCVN 3-5:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm.

QCVN 3-4:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.

QCVN 3-3- 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
QCVN 3-2- 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm
QCVN 3-1- 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.

Phụ gia thực phẩm

QCVN 4-1:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất điều vị.

QCVN 4-2:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm ẩm

QCVN 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.

QCVN 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.

QCVN 4-5:2010/BYT chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất  giữ màu.

QCVN 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.

QCVN 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.

QCVN 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.

QCVN 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.

QCVN 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.

QCVN 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.

QCVN 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.

QCVN 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.

QCVN 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.

QCVN 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.

QCVN 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.

QCVN 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.

QCVN 4-18:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm- chế phẩm tinh bột.

QCVN 4-19:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Enzym.

QCVN 4-20:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm bóng.

QCVN 4-21:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm dày

QCVN 4-22:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất nhũ hóa.

QCVN 4-23:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất tạo bọt.

Sữa và các sản phẩm từ sữa

QCVN 01-186: 2017/BNNPTNT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sữa tươi nguyên liệu.

QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.

QCVN 5-3:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.

QCVN 5-4:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa.

QCVN 5-5:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

Nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, đồ uống không cồn và đồ uống có cồn.

QCVN 6-1: 2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.

QCVN 6-2:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.

QCVN 6-3:2010/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn

Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

QCVN 9-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.

QCVN 9-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (đối với sản phẩm nước mắm, bột mỳ, dầu ăn, đường bổ sung vi chất).

Nước đá dùng liền

QCVN 10:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ

QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

QCVN 11-2:2012/BYT – Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

QCVN 11-3:2012/BYT – Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

QCVN 11-4:2012/BYT – Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.

QCVN 12-2:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.

QCVN 12-3:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.

QCVN 12-4:2015/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (được thay thế cho phần 2 mục 4.1 và mục 4.2 của 46/2007/QĐ-BYT).

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.

QCVN 18-1:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi.

Hương liệu thực phẩm.

QCVN 19-1:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani.

 Trang chủ

Cần tư vấn về công bố, tự công bố vui lòng liên hệ 

Tel 0919 099 777

Xem các bài viết về an toàn thực phẩm