NỘI DUNG
Chuỗi thực phẩm là trình tự các giai đoạn và hoạt động liên quan đến sản xuất,. chế biến, phân phối, bảo quản và sử dụng thực phẩm, .thành phần của thực phẩm đó, từ khâu sơ chế đến tiêu dùng.
Các tổ chức trong chuỗi thực phẩm bao gồm nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi,. sơ chế thực phẩm, bảo quản, vận chuyển, nhà thầu phụ cho tới các nhà phân phối và điểm dịch vụ bán lẻ. Cùng với các tổ chức có liên quan như nhà sản xuất thiết bị, vật liệu bao gói, dịch vụ làm sạch, các nguyên liệu và thành phần phụ gia.
Cần đào tạo, tư vấn về HACCP, ISO 22000, FSSC 22000 mời gọi
Tel 0919099777 Email: tuvandaotaotriphuc@gmail.com
ISO/TS 22003: 13 đã phân loại các nhóm chuỗi thực phẩm như sau:
Nhóm a | Loại hình của chuỗi thực phẩm | Loại hình con | Ví dụ về các hoạt động bao gồm | ||
Nông trại |
A |
Nông trại vật nuôi |
AI | Nuôi động vật lấy thịt/sữa/trứng/mật ong | Nuôi động vật (không phải cá và hải sản) để sản xuất thịt, trứng, sữa hoặc mật ong.
Nuôi, giữ, bẫy và săn bắt (chế biến tại thời điểm săn bắt) Đóng gói và bảo quản tại nông trại |
All | Nuôi cá và hải sản | Nuôi cá và hải sản để sản xuất thịt
Nuôi, bắt và đánh cá (chế biến tại thời điểm bắt giữ) Đóng gói và bảo quản tại nông trại |
|||
B |
Nông trại cây trồng |
BI | Nông trại cây trồng (không phải là ngũ cốc và cây họ đậu) | Trồng hoặc thu hoạch cây trồng (không phải ngũ cốc và cây họ đậu); sản phẩm làm vườn (trái cây; rau; gia vị, nấm, v.v…) và thực vật dưới nước.
Đóng gói và bảo quản tại nông trại |
|
Bll | Nông trại ngũ cốc và cây họ đậu | Trồng hoặc thu hoạch ngũ cốc hoặc cây họ đậu dùng làm thực phẩm
Đóng gói và bảo quản tại nông trại |
|||
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
C |
Chế biến thực phẩm |
Cl | Chế biến các sản phẩm động vật dễ thối, hỏng | Sản xuất các sản phẩm động vật bao gồm cá và hải sản, thịt, trứng, sữa và cá |
Cll | Chế biến các sản phẩm cây trồng dễ thối, hỏng | Sản xuất các sản phẩm cây trồng bao gồm trái cây và nước ép tươi, rau, ngũ cốc, quả hạch và cây họ đậu | |||
Clll | Chế biến các sản phẩm từ động vật và cây trồng dễ thối hỏng (sản phẩm hỗn hợp) | Sản xuất sản phẩm hỗn hợp từ động vật và cây trồng bao gồm piza, lasagne, sandwich, bánh hấp, thức ăn ăn liền. | |||
CIV | Chế biến các sản phẩm sử dụng dài ở nhiệt độ môi trường | Sản xuất các sản phẩm thực phẩm từ các nguồn được lưu trữ và bán ở nhiệt độ môi trường, bao gồm thực phẩm đóng hộp, bánh quy, bánh snack, dầu ăn, nước uống, nước giải khát, pasta, bột mỳ, đường, muối ăn. | |||
D |
Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
DI | Sản xuất thức ăn chăn nuôi | Sản xuất thức ăn chăn nuôi từ nguồn thực phẩm đơn lẻ hoặc hỗn hợp, dự kiến dùng cho động vật để sản xuất thực phẩm | |
Dll | Sản xuất thực phẩm cho vật nuôi | Sản xuất thức ăn chăn nuôi từ nguồn thực phẩm đơn lẻ hoặc hỗn hợp, dự kiến dùng cho động vật không phải để sản xuất thực phẩm | |||
Cung cấp |
E |
Cung cấp |
Chuẩn bị, bảo quản và nếu thích hợp, phân phối thực phẩm để tiêu thụ tại địa điểm chuẩn bị hoặc đơn vị vệ tinh | ||
Bán lẻ, vận chuyển và bảo quản |
F |
Phân phối |
Fl | Bán lẻ/bán buôn | Cung cấp các sản phẩm thức ăn hoàn chỉnh cho khách hàng (bán lẻ, cửa hàng, bán buôn) |
FII | Môi giới/buôn bán thực phẩm | Mua và bán sản phẩm thức ăn cho chính khách hàng hoặc đại lý cho những người khác
Bao gói kèm theoc |
|||
G |
Cung cấp dịch vụ vận chuyển và bảo quản |
GI | Cung cấp dịch vụ vận chuyển và bảo quản đối với thực phẩm và thức ăn chăn nuôi dễ thối, hỏng | Phương tiện bảo quản và xe cộ phân phối dùng để bảo quản và vận chuyển thực phẩm và thức ăn chăn nuôi dễ thối, hỏng.
Bao gói kèm theo c |
|
Gll | Cung cấp dịch vụ vận chuyển và bảo quản đối với thực phẩm và thức ăn chăn nuôi ổn định ở nhiệt độ môi trường | Phương tiện bảo quản và xe cộ phân phối dùng để bảo quản và vận chuyển thực phẩm và thức ăn chăn nuôi ổn định ở nhiệt độ môi trường.
Bao gói kèm theo c |
|||
Dịch vụ bổ trợ |
H |
Dịch vụ |
Cung cấp các dịch vụ liên quan đến sản xuất an toàn thực phẩm, bao gồm cung cấp nước, diệt giống cây hại, dịch vụ làm sạch, thải bỏ chất thải. | ||
I |
Sản xuất bao gói thực phẩm và vật liệu bao gói |
Sản xuất vật liệu đóng gói sản phẩm | |||
J |
Chế tạo thiết bị |
Sản xuất và phát triển thiết bị chế biến thực phẩm và máy bán hàng | |||
Hóa sinh |
K |
Sản xuất chế phẩm (sinh) hóa học |
Sản xuất các phụ gia trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, vitamin, khoáng chất, chất sinh học hỗ trợ nuôi trồng, hương liệu, enzym và chất hỗ trợ chế biến
Thuốc trừ sâu, dược phẩm, phân bón, chất làm sạch |
||
a Nhóm dự kiến được sử dụng trong phạm vi công nhận của các tổ chức chứng nhận đã được công nhận và đối với các tổ chức công nhận chứng kiến các tổ chức chứng nhận.
b “Đóng gói tại nông trại” nghĩa là đóng gói mà không thay đổi và chế biến sản phẩm. c “Bao gói kèm theo” nghĩa là bao gói mà không thay đổi và chế biến sản phẩm và không thay đổi bao gói ban đầu. |
Xem thêm tiêu chuẩn FSSC 22000 phiên bản 5.1
Xem thêm bố trí nhà xưởng và không gian làm việc trong nhà máy
Cần đào tạo, tư vấn về HACCP, ISO 22000, FSSC 22000 mời gọi
Tel 0919099777 Email: tuvandaotaotriphuc@gmail.com